CÔNG KHAI MỨC HỌC PHÍ
Năm học 2021 (áp dụng khóa học 14)
STT |
NGÀNH |
HỌC PHÍ/01HK (VNĐ) |
GHI CHÚ |
01 |
Y sĩ |
6.300.000 |
|
02 |
Dược |
6.300.000 |
|
03 |
Điều dưỡng |
6.300.000 |
|
04 |
Hộ sinh |
6.500.000 |
|
05 |
Hướng dẫn du lịch |
5.000.000 |
|
06 |
Quản trị mạng máy tính |
5.000.000 |
|
07 |
Thiết kế và quản lý website |
5.000.000 |
|
08 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
6.300.000 |
|
09 |
Marketing |
5.000.000 |
|
10 |
Pháp luật |
5.000.000 |
|
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
5.000.000 |
|
12 |
Thiết kế đồ họa * |
5.000.000 |
|
13 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ * |
5.000.000 |
|
14 |
Công nghệ ôtô * |
6.300.000 |
|
(*): ngành dự kiến năm 2021
|
Thời gian đào tạo:
- Tốt nghiệp THPT học 4 học kỳ
- Trượt tốt nghiệp THPT học 4 học kỳ và văn hóa THPT (theo ngành đào tạo). Xét theo học bạ THPT có môn văn hóa dưới 5 phẩy.
- Tốt nghiệp THCS học 6 học kỳ gồm 2 học kỳ văn hóa và 4 học kỳ học chuyên ngành
- Tốt nghiệp Trung cấp trở lên học 3 học kỳ, sinh viên nộp bảng điểm và bằng về phòng Đào tạo để được xét miễn môn chung.
Lưu ý:
- Mức học phí đã bao gồm phí thực hành, thực tập tại đơn vị. Riêng ngành Hướng dẫn du lịch, chi phí thực tập tour không bao gồm trong học phí trên.
- Từ năm thứ II, học phí điều chỉnh tăng 10% học phí.
- Sinh viên có thể đóng học phí theo học kỳ /theo năm tại Phòng Tuyển sinh hoặc chuyển khoản qua ngân hàng.
- Sau khi hoàn tất thủ tục nhập học, nhà trường không hoàn trả học phí, lệ phí.
- Cuối khóa học, sinh viên đóng thêm các lệ phí khác như ôn thi văn hóa ( dành cho sinh viên đầu vào chưa có bằng THPT), chuẩn đầu ra tay nghề, lệ phí tốt nghiệp,..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------